[motangan]Phụ gia chính cho chất tẩy rửa tổng hợp, synergist cho xà phòng; chất làm mềm nước, chất làm thuộc da cho làm da, phụ gia cho nhuộm; Là một chất phân tán hiệu quả cho việc ngâm chìm các lớp phủ, cao lanh, magiê oxit, canxi cacbonat và bùn khoan .Là một chất chống ô nhiễm dầu trong sản xuất giấy. Trong ngành công nghiệp thực phẩm, chất bảo quản...vv.v[/motangan] [chitiet] Application: 
Used as one of the main auxiliaries for synthetic detergent, synergist for soap; water softener, tanning agent for leather making, auxiliary for dyeing; As an effective dispersion agent for suspensions of coatings, kaolin, magnesium oxide, calcium carbonate and drilling mud etc.; As an oil contamination resistance agent in paper production. In foodstuff industry it is used as quality improver in the process of canned food, fruit juice drinks, foodstuffs from milk or soybeans. It may tender the meat in canned ham and soften the skin of horse bean in canned horse bean. It may also serves as a softener or densifier in foodstuff industry. 

Packing and storage: 
In 25Kg or 50 Kg or 1000 Kg net WPP/PE bags. It must be prevented from moisture and water. Don't pile up in the open air.
Packing and storage: 
In 25Kg or 50 Kg or 1000 Kg net WPP/PE bags. It must be prevented from moisture and water. Don't pile up in the open air.
Technical Data £º
Indexes
Industrial Grade
Food Grade
Assay Na5P3O10 % ≥
94.0
94.0
P2 O 5 % ≥
57.0
57.0
Water Insoluble Matter % ≤
0.15
0.05
Iron(Fe) % ≤
0.015
0.015
PH value (1% water solution)
9.2-10.0
9.5-10.0
Heavy Metal (as Pb) % ≤

0.001
Arsenic (As) % ≤

0.0003
Fluoride (F) % ≤

0.003
Whiteness % ≥
90
90
Ignition loss
1.0
/
density (g/cm3)
0.35-0.95
0.35-0.95
Phase I
10-30
10-30
[/chitiet] [giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]



[motangan]1. Xà phòng, chất tẩy rửa, hàng dệt và giấy;
2. Trong quá trình làm mềm và điều trị nước, tinh chế các sản phẩm dầu khí, vệ sinh và các sản phẩm vệ sinh;
3. Trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm ...[/motangan] [chitiet]Product Description
Sodium hydroxide / caustic soda Flakes / Pearls NaOH
Description:
1. The Indexes as below of flake or pearl caustic soda.
2. The appearance as below of flake or pearl caustic soda white flake or pearls 
3. The usage as below of flake or pearl caustic soda 
Highly versatile. Used in the manufacture of pulp, soap, dyes, artificial silk, aluminum, petroleum refining, cotton finishing, purified coal tar products, as well as food processing, wood processing and machinery industry and so on
Application:
1. In soap, detergent, textiles and paper; causitc soda 
2. In water softening and treatment, refining petroleum products, in sanitation, and hygiene products; 
3. In the food and drug industry, etc.
Size Buying Guide
Caustic soda
NaOH(%)
Na2CO3(%)
Nacl(%)
Fe2O3(%)
96%Flakes
96.0 Min
1.2 Max
2.5 Max
0.008 Max
99%Flakes
99.0 Min
0.5 Max
0.05 Max
0.005 Max
98%Flakes
98 Min
1.1 Max
0.6 Max
0.01 Max
96% Solid
96.0 Min
1.2 Max
2.5 Max
0.008 Max
99% Solid
99.0 Min
0.5 Max
0.05 Max
0.005 Max
99% Pearl
99.0 Min
0.5 Max
0.05 Max
0.005 Max
 [/chitiet] [giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giamgia][/giamgia]


[motangan]Đặc tính: crôm ôxít là mộtXanh lá bột tinh thể, ánh kim loại, từ, bao gồm sức mạnh, cao- Nhiệt độ- chống và ánh sáng độ bền. Không hòa tan trong nước, chỉ hòa tan trong axit, tương đối ổn định vào không khí, ảnh hưởng bởi axit kiềm và thông thường Mật độ, sulfur dioxide, lưu huỳnh hiđrô vv. Chrome oxide xanh thích tuyệt vời lượng và săn màu.[/motangan] [chitiet]Ứng dụng tiêu biểu chrome oxide bột Cr2O3:
+Nó được sử dụng chủ yếu trong Xanh lá grourd Pave sơn màu,, nấu chảy kim loại crom, cromic Cacbua và Catalyst các Hữu cơ crômit tổng hợp.
+Nó được sử dụng như màu đại lý để tô màu sơn trên Gốm và enamelware và giả da hoặc vật liệu xây;
+Nó cũng được dùng để làm Sun- lớp phủ bằng chứng, mài mòn, Xanh lá đánh bóng hợp chất, vật liệu chịu lửa và đặc mực in cho in ấnlưu ý ngân hàng.
*Đặc tính:
crôm ôxít là mộtXanh lá bột tinh thể, ánh kim loại, từ, bao gồm sức mạnh, cao- Nhiệt độ- chống và ánh sáng độ bền. Không hòa tan trong nước, chỉ hòa tan trong axit, tương đối ổn định vào không khí, ảnh hưởng bởi axit kiềm và thông thường Mật độ, sulfur dioxide, lưu huỳnh hiđrô vv.
Chrome oxide xanh thích tuyệt vời lượng và săn màu.*Ứng dụng của chrome oxide xanh Cr2O3:

1.it is mainly used in green grourd pave paint colorant, smelting metal chromium, chromic carbide and catalyst of organic synthetic chromium. 

2.it can be used as coloring agent for coloring painting on ceramics and enamelware and imitation leather or building material; 

3.it is also used for making sun- proof coating, abrasive, green polishing compound, refractory materials and special printing ink for printing bank note.[/chitiet] [giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]


[motangan]NaOH 99% – Xút vẩy là một trong những hóa chất công nghiệp dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, hóa chất xử lý nước.
Tính chất vật lý :
Hóa chất công nghiệp NaOH là chất rắn màu trắng, dạng vẩy hút ẩm mạnh. tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. Khi sử dụng phải hết sức cẩn thận![/motangan] [chitiet]NaOH 99% – Xút vẩy là một trong những hóa chất công nghiệp dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, hóa chất xử lý nước.
Tính chất vật lý :
NaOH là chất rắn màu trắng, dạng vẩy hút ẩm mạnh. tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. Khi sử dụng phải hết sức cẩn thận!
Để kiểm tra loại xút vẩy bạn đang sử dụng có phải loại tốt hay không chúng ta chỉ cần cho một ít xút vẩy vào 1 chai nước hoặc cốc nước, thả xút vẩy vào rồi lắc đều hoặc khấy lên thấy tan tạp dung dịch trong suốt, tỏa nhiệt nhanh và mạnh và ít vẩn cặn thì xút vẩy bạn đang sử dụng là loại chất lượng tốt và ít tạp chất
Công dụng của Xút vẩy:
– Xút vẩy dùng trong ngành sản xuất giấy, bột giấy, mục đích của xút vẩy để tẩy trắng, làm cho bột giấy sáng trắng.
– Trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa có tính ứng dụng nhiều.
– Xút vẩy ứng dụng trong công nghiệp xử lý nước thải để điều hòa, cân bằng độ PH.
– Xút vẩy dùng trong công nghiệp sản xuất kim loại nhôm từ quặng bauxit
– Xút ứng dụng trong ngành xà phòng,
– Xút vẩy là nguyên liệu trong ngành dệt (tẩy tạp chất trên vật liệu trước khi vào sản xuất, khi ngâm sợi với hỗn hợp hoà tan của caustic soda sẽ làm cho sợi có sức căng và bề mặt bóng)
– Ngoài ra, chúng còn dùng để sản xuất sợi nhân tạo (visco)
[/chitiet] [giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]


[motangan]Sodium Fluosilicate được sử dụng như là chất khử trùng trong ngành công nghiệp gỗ, tác nhân hút ẩm của bêtông có tính axit, đông rắn trong sản phẩm cao su tự nhiên, phụ gia trong mạ kẽm, niken, thuốc trừ sâu,
sắt và chất độn trong chất dẻo và flo trong dược phẩm và nước uống.[/motangan] [chitiet]99% Sodium Fluosilicate Na2SiF6 for Water Treatment Specifications

Items
Standard Index
Super Grade
First Grade
Eligible grade
Appearance
Crystal or white powder
99.0
98.50
97.0
Iron (Fe) % ≤
0.02
/
/
Loss of Weight on Drying at 105°C % ≤
0.30
0.40
0.60
Insoluble in Water % ≤
0.40
0.50
1.0
Free Acid (as HCL) % ≤
0.10
0.15
0.20
Heavy Metal (as Pb) % ≤
0.02
0.05
0.05
Fineness Passed 250mesh Sieve % ≤
90
90
90
Application
Sodium Fluosilicate is used as antiseptic in timber industry, hygroscopic agent of acid-resisting concrete,
solidifying agent in natural latex products, additive in plating with zinc, nickel,
iron and filler in plastic and fluorinating agent in pharmaceuticals and drinking water.
Sodium Fluosilicate is used to produce insecticide in pesticide industry and sodium fluoride in man-made cryolite.
[/chitiet] [giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]


[motangan]Dùng cho Vệ sinh axit, Thiết bị nhà máy bia, Thiết bị bay hơi đường, Thiết bị giấy và bột giấy, Thiết bị khử muối, Thiết bị công nghiệp tổng hợp, Tẩy trắng, Thuốc nhuộm, chất làm rắn cho nhựa, sản xuất ống xả sạch hơn, chất làm chậm cháy..vv.vv[/motangan] [chitiet] Product Description
No.
ITEMS
STANDARD
Results
01
Assay
99.5%Min
99.87%
02
Lose on drying
0.1%Max
0.02%
03
SO4
0.05%Max
0.02%
04
NH3
200ppm Max
100ppm
05
Fe
0.0025% Max
0.0003%
06
Heavy metal(pb)
10ppm max
1ppm
07
Chloride(CL)
1ppm max
0ppm
08
PH Value(1%)
1.0-1.4
1.2
09
Bulk Density
1.15-1.35g/cm3
1.25g/cm3
10
Insoluble water substance
0.02% max
0.01%
11
Appearance
White crystalline
White crystalline
Storage
Store in a well-ventilated, cool, dry area, out of direct sunlight. 
Keep  containers tightly closed.

Product Description
Characteristics:
Nonvolatile, nonhygroscopic,smell-less. High stability at normal tenperature and can maintain original quality for several years. Freely soluble in water and liquid ammonia,strongly acidic in water solution.
--Slightly soluble in methanol,insoluble in ethanol and ether.Characteristics of double funcitional group of amidogen and sulphonic radical, may go on chemical reaction with many matters.
Applications Axit sulfamic -  NH2SO3H 
* Acid Cleaning
* Anodizing Metals
* For descaling agent of
* Cooling towers (air conditioners) 
* Marine equipment (sea water evaporators) 
* Water wells 
* Oil, gas Wells 
* Dairy equipment (pipeline milkers, milk evaporators) 
* Brewery equipment 
* Sugar evaporators 
* Pulp and paper equipment 
* Desalination equipment 
* General industrial equipment (boilers, condensers, heat exchangers, evaporators, etc.) 
* Household equipment 
* Bleaching for Pulp 
* Sulfation and Sulfonation 
* Dyes and Pigments 
* Electroforming, Electroplating, and Electrorefining 
* PH Adjustment 
* Curing Agent for Phenol, Melamine, and Urea Resin 
* In Anodizing 
* For Manufacture of Bubbling Pipe Cleaner 
* Manufacture of Sodium Cyclamates / Sweeteners
* Manufacture of Flame Retardents
Axit sulphamic axit COA
[/chitiet] [giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]

Description: Bán Axit Sulfamic giá tốt ✅ uy tín chất lượng ✅, Sulfamic Acid - Acid Sulfamic - Sulfamic Axit - Axit, Bán axit sufamic H3NSO3 mua bán toàn quốc. Rating: 5 out of 5