[motangan]Được sử dụng làm chất phụ gia thực phẩm tuyệt hảo, đặc biệt đối với động vật nhai lại. Nó có thể làm chậm tốc độ phóng thích và chuyển nitơ trong dạ dày và máu của gia súc, cừu, an toàn hơn so với urê. Nó cũng là một loại phân bón hợp chất nitơ - photpho cao cho đất kiềm để cải thiện năng suất của cây trồng như lúa. Nó cũng được sử dụng làm chất chống cháy, chất xử lý bề mặt kim loại, chất dinh dưỡng lên men, chất tẩy rửa và để làm sạch axit photphoric.[/motangan] [chitiet]
Specification:
Name Of Index
Technical Grade
Feed Grade
Total H3PO4.CO(NH2)2 Content
98%min
98%min
Total P2O5 Content
44%min
44%min
Total Nitrogen Content as N
17%min
17.88%min
PH Value
1.6-2.2
1.6-2.2
Water of Insoluble
0.1%max
0.1%max
Heavy Metal as Pb
----
0.002%max
Arsenic as As
----
0.001%max
Fluorin as F
----
0.005%max
Moisture
0.5%max
0.5%max


Application:
Used as excellent food additive, especially for ruminant. It can slow down the release and transfer rate of nitrogen in stomach and blood of cattle or sheep, higher safety than urea. It is also a kind of high concentration nitrogen-phosphorus compound fertilizer for alkali soils to improve the yield of crops like paddy. It is also used as flame retardant, metal surface treating agent, fermentation nutrient, cleaning agent and to purify phosphoric acid.
[/chitiet]
[giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]



[motangan]Là một chất chống cháy cho vải, gỗ và giấy. Đối với cấp thực phẩm, nó chủ yếu được sử dụng như một chất lên men, chất dinh dưỡng,..v.v. Được sử dụng làm phân bón hợp chất không chlorua N, P hiệu quả cao trong nông nghiệp. Nó chứa 74% nguyên liệu phân bón, dùng làm nguyên liệu cơ bản cho phân bón N, P và K.[/motangan] [chitiet]
Uses:
As a fire-prevention agent for fabric, timber and paper. For food grade it is mainly used as a fermentation agent, nourishment, and so on. Used as a high effective non-chloride N, P compound fertilizer in agriculture. It contains totally 74% fertilizer elements, used as a basic raw material for N, P and K compound fertilizer.

Packing and storage: 
In 25kg, 50kg, 1000kg net bage, store at a cool, dry and well ventilated place.

Technical Data:

No     Specifications
Industrial Grade
Food Grade
1       Main contents% ≥
99
99
2       Phosphorus pentoxide% ≥
53
53
3       Nitrogen, as N % ≥
20.8
20.8
4       PH of 1% water solution
7.8-8.2
7.8-8.2
5       Moisture% ≤
0.2
0.2
6       Heavy metals, as Pb % ≤
0.001
7       Arsenic, as As % ≤
0.0003
8       Fluoride as F % ≤
0.005
9       Water insoluble % ≤
0.10
0.10
[/chitiet]
[giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]


[motangan]Được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, chủ yếu là một cơ sở hóa học  mạnh mẽ trong sản xuất  giấy và bột giấy, dệt may, nước uống, xà phòng và chất tẩy rửa và làm sạch hệ thống thoát nước[/motangan] [chitiet]SPECIFICATION:

ITEMS
SPEC. I
SPEC. II
SPEC. III
Sodium Hydroxide(as NaOH)
45.0
32.0
30.0
Sodium Carbonate(as Na2CO3)
0.1
0.04
0.04
Sodium Chloride(as NaCl)
0.008
0.004
0.004
Ferric Oxide(as Fe2O3)
0.0008
0.0003
0.0003
Silicon Dioxide(as SiO2)
0.002
0.0015
0.0015
Sodium Chlorate(as NaClO2)
0.002
0.001
0.001
Sodium Sulfate (as Na2SO4
0.002
0.001
0.001
Aluminum Oxide(as Al2O3)
0.001
0.0004
0.0004
Calcium Oxide(as CaO)
0.0003
0.0001
0.0001

Caustic soda usages
caustic soda is widely used in a variety of industrial that the normal usage of caustic soda for industry 
including: chemical processing (40%), pulp and paper manufacturing (17%), water treatment (5%), 
alumina production (8%), soaps, detergents, textile processing (12%), and miscellaneous (25%). [/chitiet] [giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]


[motangan]Phụ gia chính cho chất tẩy rửa tổng hợp, synergist cho xà phòng; chất làm mềm nước, chất làm thuộc da cho làm da, phụ gia cho nhuộm; Là một chất phân tán hiệu quả cho việc ngâm chìm các lớp phủ, cao lanh, magiê oxit, canxi cacbonat và bùn khoan .Là một chất chống ô nhiễm dầu trong sản xuất giấy. Trong ngành công nghiệp thực phẩm, chất bảo quản...vv.v[/motangan] [chitiet] Application: 
Used as one of the main auxiliaries for synthetic detergent, synergist for soap; water softener, tanning agent for leather making, auxiliary for dyeing; As an effective dispersion agent for suspensions of coatings, kaolin, magnesium oxide, calcium carbonate and drilling mud etc.; As an oil contamination resistance agent in paper production. In foodstuff industry it is used as quality improver in the process of canned food, fruit juice drinks, foodstuffs from milk or soybeans. It may tender the meat in canned ham and soften the skin of horse bean in canned horse bean. It may also serves as a softener or densifier in foodstuff industry. 

Packing and storage: 
In 25Kg or 50 Kg or 1000 Kg net WPP/PE bags. It must be prevented from moisture and water. Don't pile up in the open air.
Packing and storage: 
In 25Kg or 50 Kg or 1000 Kg net WPP/PE bags. It must be prevented from moisture and water. Don't pile up in the open air.
Technical Data £º
Indexes
Industrial Grade
Food Grade
Assay Na5P3O10 % ≥
94.0
94.0
P2 O 5 % ≥
57.0
57.0
Water Insoluble Matter % ≤
0.15
0.05
Iron(Fe) % ≤
0.015
0.015
PH value (1% water solution)
9.2-10.0
9.5-10.0
Heavy Metal (as Pb) % ≤

0.001
Arsenic (As) % ≤

0.0003
Fluoride (F) % ≤

0.003
Whiteness % ≥
90
90
Ignition loss
1.0
/
density (g/cm3)
0.35-0.95
0.35-0.95
Phase I
10-30
10-30
[/chitiet] [giaban]Vui lòng gọi[/giaban][giagoc][/giagoc]